Lý DO NêN CHọN BơM GODO CHO ứNG DụNG BơM DầU

Lý do nên chọn Bơm GODO cho ứng dụng bơm dầu

Lý do nên chọn Bơm GODO cho ứng dụng bơm dầu

Blog Article

Các tiêu chí cần xem xét khi chọn Bơm GODO bơm dầu


2. tại sao phải sử dụng Bơm màng khí nén GODO để bơm dầu?

✅ không rò rỉ – bảo đảm an toàn

Dầu là chất dễ cháy, gây nghiêm trọng giả dụ rò rỉ ra môi trường. Bơm GODO vận hành bằng khí nén, không tiêu dùng điện trực tiếp buộc phải an toàn tuyệt đối trong môi trường mang nguy cơ cháy nổ, đặc trưng là lúc bơm dầu diesel, dầu DO, dầu thải.

✅ Bơm được rộng rãi loại dầu khác nhau

Dầu nhớt, dầu bôi trơn: Dạng đặc, độ nhớt cao, Bơm màng GODO vẫn hoạt động mượt.

Dầu diesel, dầu FO, dầu DO: Lỏng, dễ cháy, đề xuất kín và chống tia lửa.

Dầu thải công nghiệp: sở hữu lẫn cặn bẩn, rác nhỏ – Bơm màng khí nén mang van bi to dễ xử lý.

Dầu thực phẩm (dầu ăn, dầu dừa): Bơm GODO inox GODO đáp ứng tiêu chuẩn vệ sinh.

✅ ko làm hỏng thuộc tính dầu

Do không sinh nhiệt, ko tiêu dùng cánh bơm quay tốc độ cao, máy Bơm màng giúp dầu ko bị biến chất, không tạo bọt khí, giữ thuần chất lượng sản phẩm.



bốn. So sánh nhanh 1 số dòng Bơm màng khí nén

Model Lưu lượng max vật liệu thân bơm áp dụng nổi bật

QBY3-15P ~1 m³/h Nhựa PP Dầu nhẹ, dung môi dầu phòng lab

QBY3-25AL ~3 m³/h Nhôm Dầu DO, dầu diesel

QBY3-40AL ~5 m³/h Nhôm Dầu thải, dầu nhớt

QBY3-50SS ~8 m³/h Inox 316L Dầu thực phẩm, dầu nóng nhẹ

DBY3-65AL ~10 m³/h Nhôm Dầu FO, dầu nhớt đặc, dầu nặng

5. các sai lầm nhiều lúc sắm bơm dầu

❌ tìm sai vật liệu thân bơm: tiêu dùng nhôm cho dầu ăn sẽ gây nhiễm kim loại nặng.

❌ sử dụng màng cao su mang dầu sở hữu tính axit nhẹ: Dễ bị giòn màng.

❌ sắm lưu lượng bơm lớn hơn thực tế quá nhiều: Tốn khí, khó kiểm soát dòng chảy.

❌ không tính đi chức năng đặc biệt tắc nghẽn do cặn dầu thải.

➡ Hãy tham khảo kỹ thông số khoa học và địa chỉ doanh nghiệp cung cấp hàng hiệu GODO để được tư vấn cụ thể.



5. hướng dẫn bảo trì định kỳ
Để bảo đảm tuổi thọ và giảm thiểu tắc nghẽn, cần:

a. Hàng ngày
kiểm tra có rò rỉ dầu hoặc khí ko.

Nhìn vào tiếng đập của bơm: sở hữu đều không? nếu có tiếng lạ, có thể màng bị thủng.

b. Hàng tuần
Vệ sinh lọc khí, van điều áp, đầu nối.

rà soát trạng thái những khớp nối tuyến đường ống.

c. Hàng tháng
tháo dỡ kiểm tra màng bơm, van bi và ghế van.

làm cho sạch buồng bơm bằng hóa chất tẩy dầu (đối có dầu thực phẩm).

rà soát piston khí (đặc biệt trong môi trường bụi dầu).



5. Case study: So sánh thực tiễn giữa GODO và bơm trục vít
1 cơ sở sản xuất xử lý dầu thải ở Hải Phòng đã từng sử dụng bơm trục vít để bơm dầu FO nặng, nhưng gặp vấn đề:

Mỗi hai tháng phải thay rotor vì bị mài mòn bởi cặn dầu.

Giá linh kiện rất cao, mất mùa du nhập.

phát sinh sự cố lúc dầu mang hạt than nhỏ (dầu thải công nghiệp).

Sau khi chuyển sang Bơm GODO QBY3-50, kết quả:

Giảm 80% giá thành bảo trì, ko nên thay thế thường xuyên.

ko lo ngại dầu có tạp chất.

Vận hành an toàn hơn, đặc biệt khi tiếp giáp với sở hữu khí dễ cháy.


Top năm model Bơm màng GODO chuyên dụng để bơm dầu – chọn lựa theo loại dầu và năng suất

khi sắm Bơm màng để bơm dầu, phổ biến công ty gặp khó khăn trong việc lựa chọn model thích hợp có loại dầu (dầu diesel, dầu FO, dầu ăn, dầu thải…), cũng như lưu lượng và áp suất làm cho việc. Để giúp bạn dễ dàng tìm đúng sản phẩm, bài viết này sẽ giới thiệu Top 5 model Bơm màng GODO phù hợp nhất cho từng loại dầu, sở hữu phân tích chi tiết về chức năng đặc biệt, nguyên liệu, ứng dụng và lý do cần chọn.

2. Phân loại nhu cầu bơm dầu đa dạng
Trước lúc tuyển lựa model, hãy xác định rõ máy bơm hút dầu loại dầu bạn cần bơm:

Dầu nhẹ dễ cháy: Dầu diesel, dầu DO, dầu hỏa – đề nghị chống cháy nổ.

Dầu đặc, bẩn: Dầu FO, dầu nhớt thải, dầu pha tạp – nên vật liệu chống mài mòn, vận hành mạnh mẽ.

Dầu thực phẩm: Dầu ăn, dầu cọ, dầu dừa – yêu cầu vật liệu vệ sinh, an toàn thực phẩm.

Dầu nóng: Dầu bôi trót lọt nóng, dầu gia nhiệt – bắt buộc bơm chịu nhiệt.

Dầu mang cặn rắn: Dầu tái chế, dầu lẫn bùn, hạt – buộc phải bơm không bị tắc, dễ vệ sinh.

bốn. Gợi ý mua model theo nhu cầu thực tế
Loại dầu Lưu lượng thiết yếu Model GODO phù hợp
Dầu diesel (dễ cháy) < 200 lít/phút QBY3-25L, QBY3-32L
Dầu ăn thực phẩm 100–300 lít/phút QBY3-40P (nhựa) hoặc QBY3-40S (inox)
Dầu nhớt thải 300–600 lít/phút QBY3-50F
Dầu FO đặc 400–800 lít/phút QBY3-65F hoặc DBY3-65
Dầu với cặn, dầu tái chế 500–1000 lít/phút QBY3-80A

Report this page